Những mẫu câu tiếng Hàn cơ bản khi đi du lịch ở xứ kim chi

Du lịch Hàn Quốc luôn là điểm đến du lịch hấp dẫn đối với du khách nước ngoài. Chúng ta đi du lịch tham quan cảnh đẹp, tìm hiểu văn hoá và con người nơi đây. Nếu đi du lịch tự túc và đi một mình đôi khi chúng ta sẽ cảm thấy bị lạc lõng giữa một đất nước sử dụng ngôn ngữ khác hoàn toàn. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết được một số mẫu câu thông dụng khi đi du lịch Hàn Quốc để cảm xúc trọn vẹn hơn.

1. Những mẫu câu chào hỏi

안녕하세요 – an nyeong ha se yo – Xin chào

만나서 반갑습니다 – man na seo ban gap sưm mi ta – rất vui được gặp bạn

안녕히 가세요 – an nyeong hi ka sê yo – tạm biệt

감사함니다 – kam sa ham mi ta – cảm ơn

미안함니다 – mi an ham mi ta – xin lỗi

실레합니다 – sil le ham mi ta – xin lỗi đã làm phiền

네 – ne – dạ/có/vâng

알겠어요 – al-ges-seo-yo – tôi biết rồi

아니요 – a ni yo – không

괜잖아요 – khuen cha na yo – không có 

2. Mẫu câu giao tiếp khi hỏi đường

Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo? 
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Cho tôi hỏi ngân hàng gần đây nhất là ở đâu thế? 

I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.

I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.

Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộ đến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.

Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đi qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.

여기서 세워주세요 – yeo ki seo se uo chu se yo – làm ơn dừng lại ở đây

​​여기는 어디에요 ? – yeo ki nưn eo di e yo – Cho hỏi đây là ở đâu vậy?

어디에서 댁시를 타요 ? – eo di e seo tek si rul tha yo – Tôi có thể bắt taxi ở đâu vậy?

버스정류장이 어디세요? – beo su cheong ryu chang eo di se yo – Trạm xe buýt ở đâu vậy?

이곳으로 가주세요 – i kot su ro ka chu se yo – Đưa tôi tới địa chỉ này

3. Giao tiếp với nhân viên cửa hàng khi mua sắm

이거 얼마나예요 – i keo eol ma na ye yo – Cái này bao nhiêu tiền vậy?

이걸로 주세요 – i kol lo chu se yo – Tôi sẽ lấy cái này

입어봐도 되나요? – ipo boa do due na yo – Tôi có thể mặc thử không?

조금만 깎아주세요? – cho gưm man kka kka chu se yo – Có thể giảm giá một ít không?

영수증 주세요! – yeong su chưng chu se yo – Cho tôi lấy hoá đơn nhé!

4. Mẫu câu giao tiếp khi đi ăn ở nhà hàng

Me nyu chom bo yeo chu se yo
메뉴 좀 보여주세요?
Tôi muốn xem thực đơn được chứ?

Chu chon he chu sil man han keo isso yo
추천해주실 만한거 있어요?
Giới thiệu cho tôi vài món ăn được chứ?

Mep ji an ke he chu se yo
맵지안게 해주세요
Đừng nấu quá cay nhé!

Mul chom chu se yo
물 좀 주세요
Cho tôi xin một chút nước

I keot koa keol lo chu se yo
이것과 같은 걸로 주세요
Làm ơn cho tôi món này

Kye san seo chu se yo
계산서 주세요
Hãy thanh toán cho tôi

5. Mẫu câu giao tiếp trong trường hợp khẩn cấp

Kil ruwl i reo beo ryeot so yo
길을 잃었어요
Tôi bị lạc đường

Yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
여권을 잃어 버렸어요
Tôi bị mất hộ chiếu

Chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
지갑을 잃어 버렸어요
Tôi bị mất ví tiền

Ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
가장 가까운 경찰서가 어디에요?
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?

De sa quan ni eo di e it seo yo
대사관이 어디에 있어요?
Đại sứ quán ở đâu?

Do oa chu se yo
도와주세요
Hãy giúp tôi

U ri a i ga sa ra cheot seo yo
우리 아이가 사라졌어요
Con của tôi đã bị mất tích

Dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?