Ngoài việc trang bị đầy đủ hành lý khi du lịch Hàn Quốc thì việc chuẩn bị kiến thức khi đến ”xứ sở kim chi” là điều không thể thiếu. Đặc biệt khi bạn check – in tại các địa điểm ăn uống, khách sạn thì việc có một vốn từ nhất định có thể khiến bạn tự tin hơn trong quá trình giao tiếp với người bản địa. Dưới đây Air Go sẽ chia sẻ đến bạn danh sách vốn từ tiếng Hàn cơ bản mà bạn có thể tham khảo khi đi tour du lịch Hàn Quốc trong thời gian tới nhé.

Tiếng Hàn cơ bản giao tiếp ở khách sạn
안녕하세요. 예약을 하고 싶은데요. Xin chào. Tôi muốn đặt phòng ạ.
오늘 묵을 방을 구할 수 있을 까요? Tôi có thể tìm một phòng để ở lại tối nay không ạ?
3박을 하고 싶습니다. Tôi muốn ở lại ba đêm ạ.
전망 좋은 트원룸 있나요? Có phòng đôi view ổn không ạ?
시내 전망 방이 있을까요? Có phòng view thành phố không ạ?
숙박료는 하루에 얼마인가요? Tiền phòng của một ngày là bao nhiêu ạ?
트원룸은 하룻밤에 얼마인가요? Phòng đôi thì bao nhiêu cho một đêm ạ?
보증금을 내야 하나요? Tôi có phải cọc không ạ? Bạn có cần tiền cọc không?
예약을 했는데요. 지금 체크인하고 싶어요. Tôi đặt phòng rồi ạ, giờ tôi muốn nhận ấy.
여권을 주시겠습니까? Tôi có thể mượn hộ chiếu không ạ?
바다가 보이는 방을 원해요. Tôi muốn tìm phòng thấy view biển ạ.
숙박카드에 작성 좀 해주시겠어요? Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào thẻ khách sạn được không ạ?
체크아웃 시간은 몇 시인가요? Check out lúc mấy giờ ạ?
아침식사 시간은 언제 시작되나요? Bữa sáng bắt đầu khi nào ạ?
레이트 체크아웃을 하고 싶어요. Tôi muốn trả phòng muộn ạ.
죄송하빈다만 예약이 가득차서 어렵겠습니다. Em xin lỗi nhưng vì khách sạn đã được đặt kín phòng nên chắc hơi khó ạ.
죄송한데, 방을 바꾸고 싶어요. Xin lỗi nhưng tôi muốn đổi phòng ạ.
방을 볼 수 있을까요? Tôi có thể coi phòng không ạ?
더 높은 층 방이 있나요? Bạn có sẵn phòng ở tầng trên không ạ?
방에서 담배 냄새가 나요. Có mùi giống như thuốc lá trong phòng.
가방은 제 방에 올려주세요. Phiền anh mang túi xách lên phòng giúp tôi nhé!
룸서비스 부탁드려요. Cho gọi dịch vụ phòng ạ.
아침을 방에서 먹을 수 있나요? Tôi có thể dùng bữa sáng trong phòng không ạ?
커피 한 잔이랑 요거트랑 계란 부탁드려요. Cho tôi cà phê, yougurt và trứng ạ.
계란은 어떻게 요리해드릴까요? Anh muốn trứng được làm như nào ạ? How do you want your eggs?
양쪽을 살짝 익히되 노른자는익히지 않은 정도요. Chín lướt hai mặt nhưng lòng vàng thì để sống. (sống hơn lòng đào). Over easy
노른자 익히지 않은 반숙으로요. Rán một mặt không lật, lòng đỏ vẫn lỏng ạ. Sunny-side up, please.
노른자를 완전히 익혀주세요. Làm chín hoàn toàn giúp tôi nhé! Well done, please.
반숙으로 삶아주세요. Luộc chín một phần nhé ạ! Soft-boiled
완숙으로 삶아주세요. Luộc chín hoàn toàn ạ. Hard-boiled, please.
휘저은 스크램로 해주세요. Trứng được khuấy với kem hay sữa. Trứng bác. Scrambled.
수란이요. Trứng chần ạ. Poached, please
비용은 제 방 앞으로 달아주세요. Vui lòng treo chi phí trước phòng giúp tôi nhé!
장기투숙 할인이 있을까요? Ở lại lâu thì có được giảm không ạ?
하루 더 묵고 싶은데요. Tôi muốn ở lại thêm một ngày ạ?
이틀 일찍 떠나고 싶어요. Tôi muốn rời đi sớm hơn hai ngày ạ.
근처에 추천할 만한 식당이 있습나까? Có nhà hàng ngon nào mọi người hay giới thiệu gần đây không?
여분 타올 좀 주시겠어요? Cho tôi thêm một khăn lau nhé ạ?
다리미 좀 주시겠어요? Cho tôi xin cái bàn ủi chút nhé!
20분 전쯤 다리미를 부탁드렸는데 아직 못 받았어요. Tôi xin nhờ cái bàn ủi khoảng 20 phút trước nhưng vẫn chưa có ạ.
이 드레스를 다리고 싶어요. Tôi muốn ủi cái đầm này ạ.
방에서 와이파이가 되나요? Có wifi trong phòng không ạ?
새 시트로 바꿔주시겠어요? Thay cho tôi cái khăn trải giường mới được không ạ?
부탁 하나 드려도 될까요? Tôi có thể nhờ bạn một việc được không?
이 근처에 빨래방이 있니요? Có tiềm giặt ủi gần đây không ạ?
잔돈으로 바꿔 주시겠어요? Tôi có thể đổi thành tiền lẻ không ạ?
창문을 어떻게 열러야 하나요? Cửa sổ này phải mở như nào ạ?
에어컨을 어떻게 켜야 하나요? Làm thế nào để mở được máy lạnh ạ?
에어컨을 어떻게 끄는지 모르겠어요? Tôi không biết làm thể nào để tắt máy lạnh ạ? I
방에 키를 놔두고 나왔어요. Tôi để khóa trong phòng nhé!
제 방 번호를 잊어버렸어요. Tôi quên số phòng của mình rồi ạ.
체크아웃을 하고 싶습니다. Tôi muốn trả phòng ạ.
제가 요청하지 않은 게 비용이 청구됐어요. Có vài thứ tôi đã không yêu cầu trong bill.
체크아웃 후에 가방을 맡겨둘 수 있아요? Tôi có thể giữ hành lý của mình sau khi check out không?
공항까지 픽업 서비스가 가능한가요? Các bạn có dịch vụ đưa đi sân bay không ạ?
짐 보관 번호 택입니다. 이따 찾으실 때 보여주세요. Đây là số nhận hành lý của bạn. Lát nữa sau khi thấy hành lý thì vui lòng cho tôi xem số này nhé.
짐을 찾으려고 하는데요. Tôi muốn tìm hành lý của mình ạ.
저희 호텔에서 편안하셨습니까? Bạn có hài lòng khi ở lại với khách sạn chúng tôi không ạ?
네, 덕분에 정말 편하게 있었습니다. Vâng, nhờ dịch vụ của các bạn mà chúng tôi đã rất tận hưởng ạ.
하룻밤에 얼마에요? Bao nhiêu tiền một đêm vậy?
여기 여권이에요. Đây là hộ chiếu.
룸 서비스 있어요? Có dịch vụ phòng không?
좀더 좋은 방은 없습니까? Không có phòng nào tốt hơn sao?
싱글룸 하나 주세요. Cho tôi một phòng đơn.
택시 좀 불러주세요. Giúp tôi gọi taxi với.
호텔로 가 주세요. Hãy đi đến khách sạn Seoul
방값은 지금 계산해주세요. Bây giờ hãy thanh toán tiền phòng cho tôi.
감사합니다. Xin cảm ơn.
Trên đây là danh sách những câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản khi đặt phòng khách sạn ở Hàn Quốc. Nếu bạn muốn đi du lịch tự túc tới Hàn Quốc hãy đọc bài viết và bỏ túi ngay những mẫu câu tiếng Hàn thông dụng khi du lịch xứ Kim Chi. Khi biết thêm ngôn ngữ địa phương, đây có thể là một điểm mạnh để bạn cảm thấy tự tin hơn và có thể giao tiếp với người dân xung quanh. Hi vọng những chia sẻ mà Air Go cung cấp giúp bạn có thể tham khảo các vốn từ cần có giúp chuyến du lịch Hàn Quốc trở nên dễ dàng hơn.