Trung Quốc có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng, những món ăn ngon cùng các lễ hội văn hóa đặc sắc đã thu hút một lượng lớn du khách trên thế giới. Nếu muốn đi du lịch Trung Quốc thì việc quan trọng không kém mà du khách cần làm là trang bị cho mình một số câu nói thông dụng bằng tiếng Trung để tránh được một số nỗi lo nơi đất khách quê người.
I. NHỮNG MẪU CÂU CHÀO HỎI XÃ GIAO
Lời chào hỏi xã giao là rất quan trọng trong việc giao tiếp đặc biệt là đối với người nước ngoài. Người Trung Quốc có câu “có thêm một người bạn là có thêm một con đường sống”. Vậy tại sao chúng ta lại không dành cho nhau những lời chào thân tình để tạo một thiện cảm tốt đối với những con người bản địa nơi đây.
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ní hảo | Xin chào |
Chảo sang / Xe ủ / Oản sang khảo | Chào buổi sáng / Chào buổi chiều / Chào buổi tối |
Oản an | Chúc ngủ ngon |
– Nỉ sân thỉ hảo ma? – Xia xịa! Ủa khấn khảo / Pù khảo |
– Bạn có khỏe không? – Cảm ơn! Tôi khoẻ / không khỏe |
– Nỉ lây pú lây? – Ủa lây / Pú lây |
– Anh (chị) có mệt không? – Tôi mệt / Không mệt |
– Nĩ hái hão ma? – Hảo / Bù hảo |
– Bạn ổn chứ? – Tốt / Không tốt |
Tuây bu chỉ | Xin lỗi |
– Nǐ jiào shénme míngzi? – Wǒ jiào …… |
– Bạn tên gì? – Tôi tên là …… |
II. CÁC CÂU BẰNG TIẾNG TRUNG DÙNG ĐỂ HỎI ĐƯỜNG, ĐI LẠI
Nếu như không biết đường đến địa điểm mà mình muốn đến hay cảm thấy mình đã bị lạc đường thì đừng quá lo lắng, với những cụm từ dưới đây thì du khách dễ dàng tìm được đường đến nơi mình muốn đến.
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ủa mí lu le, chỉnh sung ủa tao …………. | Tôi bị lạc đường, xin đưa tôi về ……… |
Ủa eo tao ……….. sư chảng / xính pu lu. | Tôi muốn đến ……….. siêu thị / phố đi bộ. |
Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu? | Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào? |
Nǎ li yǒu tíngchē chǎng? | Bãi đỗ xe ở đâu vậy? |
Zhè tàng chē dào bǎihuò gōngsī ma? | Chuyến xe này có đến công ty bách hóa không? |
Xiàngqiánzǒu | Đi về phía trước |
Xiàngyòuguǎi | Rẽ phải |
Zhèshìshénmedìfāng? | Đây là nơi nào? |
Dào zhàn qǐng gàosù wǒ | Đến bến xe thì bảo cho tôi nhé! |
Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma? | Chào anh! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu không? |
Bẩy chinh / Uáng Phu Chỉnh sang chia / Xi Tan / Duê Siêu sư chảng / Thiên An Mấn quáng chảng / Oan lỉ cháng chấng | Bắc Kinh / Phố đi bộ Vương Phủ Tỉnh / Khu mua sắm Tây Đơn / Nhạc Tú / Quảng trường Thiên An Môn / Vạn Lý Trường Thành |
Can chinh chuy / ủ su | Xem kinh kịch / võ thuật |
Sang Khải / Nán chinh lu / Chếng khoáng meo -sang khải củ chê / Tung phang miếng chu thả / Khoáng bủ cheng | Thượng Hải / Phố Nam Kinh / Phố cổ Thượng Hải / Tháp truyền hình Đông Phương Minh Châu / Sông Hoàng Phố |
Bẩy chinh lu / Bái Mả / Sang sia chiểu lu / Uê Siêu / Khoáng Hoa Cảng cung wuán | Phố Bắc Kinh / Chợ Bạch Mã / Thượng Hạ Kiều / Công viên Việt Tú / Hoàng Hoa Cương |
Sân Chân / Tung Mấn Lu / Sư chê chư choang / Hoá Chéng Bẩy sang chê | Thẩm Quyến / Chợ Đông Môn / Công viên Cửa Sổ Thế Giới / Phố Hoa Cường Bắc. |
III. CÁC CÂU BẰNG TIẾNG TRUNG SỬ DỤNG TRONG MUA SẮM
Khi đi du lịch ở Trung Quốc, có một số món đồ mà du khách sẽ không biết đó là những gì và tên gọi của nó như thế nào. Vậy thì phải làm sao? Chúng ta tiếp tục học về cách trao đổi mua bán nhé!
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Xin xì khồ quà? | Đây là cái gì? |
Chưa cừa tua sảo chén? | Cái này bao nhiều tiền? |
Thai quây le, piến y tiển khảo ma? | Quá đắt, có thể rẻ hơn không? |
Thai quây le, cứa ỉ tả chứa ma? | Đắt quá, giảm giá được không? |
Thai quây lê, …..… coai khảo ma? | Đắt quá, …….… đồng được không? |
Ủa cứa ỉ sư sư ma? | Tôi có thể thử cái này được không? |
Chưa cưa yểu xiẻo / ta khao ma? | Cái này có cỡ to / nhỏ không? |
Chưa cưa yểu L/ M / S khao ma? | Cái này có cỡ L / M / S không? |
Yểu …….. sưa ma? | Có màu …….. không? |
Ku chự | Quần dài |
Toản Ku | Quần sóc / quần lửng |
Nây y | Đồ lót |
Sang yi | Áo |
Sang y | Áo khoác |
Xiế | Giày dép |
IV. MỘT SỐ BẰNG TIẾNG TRUNG SỬ DỤNG TRONG NHÀ HÀNG
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Cấy ủa …….. | Cho tôi ……… |
Ủa eo chế chang | Tôi muốn thanh toán |
Niếu / Chi / Chu râu | Thịt bò / gà / lợn |
Chi tan | Trứng |
Úy / Sia | Cá / Tôm |
Kung xin trai / Bái trai / Tung koa / Hoáng koa | Rau muống / Rau cải trắng / Bí đao / Dưa chuột |
Léng trai | Nộm |
Suẩy / Chiểu / Pí chiểu / Khứa khẩu khửa lưa / Tri suẩy | Nước khoáng / Rượu / Bia / Coca / Nước ngọt có ga / |
Chấng chự / pính của chư/ tháo chư | Nước cam / táo / đào |
V. SỐ ĐẾM BẰNG TIẾNG TRUNG
1 : y | 20 : a sứ | 100 : y bải | 130 : y bải san sứ | 220 : a bải a sứ |
2 : a | 21 : a sứ y | 101 : y bải y | 131 : y bải san sứ y | 221 : a bải a sứ y |
3 : san | 22 : a sứ a | 102 : y bải a | 132 : y bải san sứ a | 222 – 999 tương tự |
4 : sư | 23 – 29 tương tự | 103 – 109 tương tự | 133 – 199 tương tự | 1000 : y triên |
5 : ủ | 31 : san sứ y | 110 : y bải y | 200 : a bải | 2000 – a triên |
6 : liêu | 32 : san sứ a | 111 : y bải y sứ y | 201 : a bải y | 3000 – 10000 tương tự |
7 : tri | 33 – 89 tương tự | 112 : y bải y sứ a | 202 : a bải a | |
8 : pa | 90 : chiểu sứ | 113 – 119 tương tự | 203 – 209 tương tự | |
9 : chiểu | 91 : chiểu sứ y | 120 : y bải a sứ | 210 : a bải y sứ | |
10 : sứ | 92 : chiểu sứ a | 121 : y bải a sứ y | 211 : a bải y sứ y | |
11 : sứ y | 93 – 99 tương tự | 122 : y bải a sứ a | 212: a bải y sứ a | |
12 : sứ a | 123 – 129 tương tự | 213 – 219 tương tự | ||
13 – 19 tương tự |
Trên đây là những phiên âm dịch theo tiếng Việt để tiện giúp những du khách chưa học tiếng Trung. Tuy nhiên, nếu muốn có cách phát âm chuẩn xác hơn, xin hãy đọc thêm bài dạy phát âm tiếng Trung cơ bản ngay trên các website dạy tiếng Trung.
Các quý khách có còn thấy lo lắng nữa không? Chỉ cần bấy nhiêu cũng đủ để quý khách có thể giao tiếp đơn giản khi đi du lịch Trung Quốc rồi. Chúc các quý khách có một chuyến du lịch đầy thú vị và vui vẻ!